/´və:teks/
Thông dụng
Danh kể từ, số nhiều vertexes, .vertices
Đỉnh, chỏm, chóp, ngọn, điểm trên cao nhất
- the vertex of an angle
- đỉnh của một góc
(toán học) đỉnh (điểm ở một tam giác, hình nón.. đối lập với đáy); đỉnh (giao điểm của những đường thẳng liền mạch tạo ra một góc)
(nghĩa bóng) đỉnh, cực kỳ điểm
(giải phẫu) đỉnh đầu
(thiên văn học) thiên đỉnh
Chuyên ngành
Cơ - Điện tử
đỉnh, ngọn, chóp
Toán & tin
đỉnh; (thiên văn ) thiên đỉnh
- vertex of an angle
- đỉnh của một góc
- vertex of a cone
- đỉnh của một tam giác
- neutral vertex
- đỉnh trung tính; đỉnh trung ho
Xây dựng
thiên đỉnh
Điện
điểm tương giao
Giải mến VN: Sự tương kí thác của hai tuyến phố. Đầu nhọn của chữ V.
Xem thêm: diệu thủ đan tâm
Bạn đang xem: vertex la gi
Kỹ thuật cộng đồng
chỏm
chóp
- lens vertex
- chóp ống kính
khóa vòm
ngọn
đỉnh
Giải mến VN: Là một dạng tập trung tọa phỏng cấu trở thành nên một đàng.
- angular vertex
- đỉnh góc
- lens vertex
- đỉnh ống kính
- neutral vertex
- đỉnh trung hòa
- neutral vertex
- đỉnh trung tính
- vertex angle
- góc ở đỉnh
- vertex colour
- màu đỉnh
- vertex data
- dữ liệu đỉnh
- vertex figure
- hình đỉnh
- vertex of a cone
- đỉnh của một hình nón
- vertex of a triangle
- đỉnh của một tam giác
- vertex of an angle
- đỉnh của một góc
- vertex of cornea
- đỉnh giác mạc
đỉnh vòm
Các kể từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- acme , apex , apogee , cap , cope , crest , crown , culmination , extremity , fastigium , height , peak , pinnacle , roof , summit , tip , upper extremity , zenith , top , node , point
Bình luận