Từ điển banh Wiktionary
Bước cho tới điều hướng Bước cho tới dò la kiếm
Bạn đang xem: snatch la gi
Xem thêm: diệu thủ đan tâm
Tiếng Anh[sửa]
Cách vạc âm[sửa]
- IPA: /ˈsnætʃ/
Hoa Kỳ | [ˈsnætʃ] |
Danh từ[sửa]
snatch /ˈsnætʃ/
- Cái tóm lấy, cái vồ lấy.
- to make a snatch at something — vồ lấy cái gì
- (Số nhiều) Đoạn, khúc.
- to overhear snatches of conversation — nghe lóm được không ít đoạn của câu chuyện
- Thời gian lận ngắn ngủi, một khi, một thời gian.
- a snatch of sleep — giấc mộng chợp lên đường một lát
- to work by snatches — thao tác bữa đực bữa cái; thao tác bám theo hứng (thích thì thực hiện, ko mến thì thôi)
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) sự bắt cóc.
Động từ[sửa]
snatch /ˈsnætʃ/
- Nắm lấy, lắc lấy, vồ lấy, chộp lấy, bắt lấy, giành thủ (làm gì).
- to snatch an opportunity — tóm lấy thời cơ
- to snatch a quick meal — giành thủ ăn nhanh
- to snatch victory out of defeat — dành riêng lấy thắng lợi kể từ thế thất bại
- to snatch at an offer — chộp lấy một tiếng đề nghị
- to snatch something out of somebody's hand — lắc lấy vật gì bên trên tay ai, nẫng tay bên trên ai
- to snatch a half-hour's repose — giành thủ nghỉ ngơi nửa tiếng
- to snatch someone from the jaws of death — cứu vớt bay ai ngoài nhanh chóng vuốt của tử thần
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) bắt cóc.
Chia động từ[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "snatch". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển giờ Việt free (chi tiết)
Bình luận